Radium Ra 223 Dichloride
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Radium Ra 223 Dichloride là một dược phẩm phóng xạ có chứa đồng vị phóng xạ radium-223 phát ra các hạt alpha năng lượng tuyến tính ngắn nhưng có năng lượng tuyến tính cao. Là một cation, radium bắt chước calicum và liên kết với hydroxyapatite, đây là một khoáng chất xương được tìm thấy trong các khu vực có doanh thu xương cao như đã thấy trong di căn xương. Nó lần đầu tiên được FDA chấp thuận vào tháng 5 năm 2013 và hiện được bán trên thị trường dưới tên thương hiệu Xofigo, trước đây được gọi là Alpharadin. Xofigo được chỉ định ở những bệnh nhân bị ung thư xương di căn có triệu chứng không có di căn nội tạng và bệnh nhân bị ung thư tuyến tiền liệt kháng thiến. Nhãn FDA bao gồm cảnh báo rằng không nên sử dụng Radium Ra 223 Dichloride ở phụ nữ đang mang thai hoặc có thể mang thai do nguy cơ gây hại cho thai nhi cao.
Dược động học:
Radium Ra 223 Dichloride là đồng vị phóng xạ radium-223 phát ra các hạt alpha năng lượng tuyến tính ngắn nhưng có năng lượng tuyến tính cao. Là một cation, radium bắt chước calicum và liên kết với hydroxyapatite, đây là một khoáng chất xương được tìm thấy trong các khu vực có doanh thu xương cao như đã thấy trong di căn xương. Năng lượng cao làm hỏng các tế bào xương bằng cách giới thiệu các đứt gãy DNA sợi đôi. Điều này dẫn đến chết tế bào và ngăn ngừa sự lây lan của các tế bào ung thư xương. Cũng vì phạm vi ngắn của các hạt alpha có đường kính dưới 10 tế bào, các tác động gây hại của nó sẽ ít ảnh hưởng đến các tế bào không gây ung thư gần đó.
Dược lực học:
Về mặt sinh lý, Radium Ra 223 Dichloride, ngăn ngừa sự lây lan của ung thư xương bằng cách tiêu diệt các tế bào ung thư xương liên quan.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iodipamide
Loại thuốc
Thuốc cản quang chứa I-ốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch 52%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levofloxacin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm quinolon (phân nhóm fluoroquinolon).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg, 750 mg.
- Dung dịch uống: 25 mg/ml (100 ml, 200 ml, 480 ml).
- Thuốc tiêm truyền: 250 mg/50 ml, 500 mg/100 ml, 750 mg/150 ml.
- Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (20 ml; 30 ml).
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (5 ml); 1,5% (5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levocetirizine.
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg
- Dung dịch uống: 0,5 mg/mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oseltamivir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus cúm typ A và B.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang (oseltamivir phosphat) 30 mg; 45 mg; 75 mg.
- Bột pha loãng với nước (hỗn dịch, dạng oseltamivir phosphat): 6 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium Carbonate (Magnesium Carbonat)
Loại thuốc
Kháng acid (antacid), nhuận tràng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột Magnesium Carbonate.
Viên nén chứa: Magnesium Carbonate 68mg, Natri Bicarbonate 64mg, Calcium Carbonate 522mg.
Viên nhai chứa: Aluminum Hydroxide 160 mg, Magnesium Carbonate 105 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxybenzone (Oxybenzon).
Loại thuốc
Thuốc chắn nắng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Eucerin Plus dùng bôi mặt có SPF 15 (SPF: Yếu tố bảo vệ chống nắng) chứa những thành phần hoạt tính: Octyl methoxycinamat, oxybenzone, octyl salicylat và những thành phần khác: glycerin, urê, glyceryl stearat, octydodecanol, cyclomethicon, vitamin E, methylcloroisothiazolinon, methylisothiazolinon và chất khác.
Kem bôi da Solbar PF có SPF 50 chứa: Oxybenzone, octyl methoxycinamat, octocrylen.
Dịch lỏng Solbar PF có SPF 30 chứa: Oxybenzone, octyl methoxycinamat, octocrylen và cồn SD 40.
Kem dioxybenzone và oxybenzone.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegademase bovine (adenosine deaminase).
Loại thuốc
Thuốc miễn dịch, protein tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 250 UI / mL, lọ 1,5 mL.
Sản phẩm liên quan









